Danh mục thuốc cấp cứu theo thông tư 51
Phạm vi kiểm soát và điều chỉnh và đối tượng người sử dụng áp dụng của Thông bốn 51/2017/TT-BYT
Phạm vi điều chỉnh và đối tượng người dùng áp dụng
1. Thông tứ này gợi ý về phòng, chẩn đoán với xử trí phản bội vệ.
Bạn đang xem: Cơ số thuốc cấp cứu
2. Thông tứ này áp dụng so với cơ sở đi khám bệnh, chữa trị bệnh, bạn hành nghề thăm khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Hiệu lực thực hành của Thông tứ 51/2017/TT-BYT
Thông tư này có hiệu lực từ thời điểm ngày 15 tháng 02 năm 2018.Thông bốn số 08/1999/TT-BYT ngày 4 tháng 5 năm 1999 của bộ trưởng cỗ Y tế về phía dẫn phòng và cấp cứu sốc phản vệ không còn hiệu lực tính từ lúc ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.Danh mục thuốc cấp cho cứu theo thông tứ 51
PHỤ LỤC V
HỘP THUỐC CẤP CỨU PHẢN VỆ VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ(Ban hành đương nhiên Thông bốn số 51/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của bộ trưởng Bộ Y tế)
I. Thành phần hộp thuốc cung cấp cứu phản bội vệ:
STT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng |
1 | Phác đồ, sơ đồ dùng xử trí cấp cho cứu bội nghịch vệ (Phụ lục III, Phụ lục X) | bản | 01 |
2 | Bơm kim tiêm vô khuẩn |
|
|
– loại 10ml | cái | 02 | |
– nhiều loại 5ml | cái | 02 | |
– Loại 1ml | cái | 02 | |
– Kim tiêm 14-16G | cái | 02 | |
3 | Bông vô trùng tẩm cồn | gói/hộp | 01 |
4 | Dây garo | cái | 02 |
5 | Adrenalin 1mg/1ml | ống | 05 |
6 | Methylprednisolon 40mg | lọ | 02 |
7 | Diphenhydramin 10mg | ống | 05 |
8 | Nước đựng 10ml | ống | 03 |
II. Trang sản phẩm y tế với thuốc tối thiểu cung cấp cứu phản vệ tại đại lý khám bệnh, chữa trị bệnh.
1. Oxy.
2. Trơn AMBU và mặt nạ bạn lớn với trẻ nhỏ.
3. Bơm phun salbutamol.
4. Cỗ đặt sinh khí quản và/hoặc bộ mở khí quản và/hoặc mask thanh quản.
5. Nhũ dịch Lipid 20% lọ 100ml (02 lọ) đặt trong tủ thuốc cấp cho cứu trên nơi thực hiện thuốc tạo tê, gây mê.
6. Những thuốc chống dị ứng mặt đường uống.
7. Dịch truyền: natriclorid 0,9%./.
Trên đó là thông tin: hạng mục thuốc cung cấp cứu theo thông tứ 51 được hỗ trợ đến các bạn đọc. Trong quá trình phân tích nếu như còn ngẫu nhiên thắc mắc nào, bạn đọc vui lòng liên hệ ACC nhằm được tư vấn cụ thể.
MỤC LỤC VĂN BẢN In mục lục BỘ Y TẾ -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT nam Độc lập - tự do - hạnh phúc --------------- |
Số: 3385/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 18 mon 9 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VALI THUỐC CẤP CỨU, DỤNG CỤ CẤP CỨU, THUỐCTHIẾT YẾU VÀ TRANG THIẾT BỊ THIẾT YẾU TRANG BỊ mang lại MỘT KÍP CẤP CỨU NGOẠI VIỆNTRÊN xe Ô TÔ CỨU THƯƠNG
BỘ TRƯỞ
NG BỘ Y TẾ
Theo ý kiến đề xuất của viên trưởng Cục quản lý Khám,chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. ban hành Danh mục Vali thuốc cung cấp cứu, Vali điều khoản cấp cứu,Danh mục thuốc cần thiết và hạng mục trang thiết bị cần thiết trang bị trên xeô tô cứu thương cho 1 kíp cung cấp cứu nước ngoài viện (Phụ lục 1, 2, 3, 4 kèm theo).
Điều 2. các Ông/Bà Giám đốc những Sở Y tế tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương, Giám đốc các Bệnh viện/Viện gồm giường trực thuộc cỗ Y tế, bệnh việncác Bộ/Ngành có nhiệm vụ trang bị đủ danh mục Vali thuốc cung cấp cứu, Vali dụngcụ cấp cứu, hạng mục thuốc cần thiết và hạng mục trang thiết bị thiết yếu trangbị trên xe xe hơi cứu thương cho 1 kíp cung cấp cứu ngoại viện để giao hàng các sự kiệnđúng mục đích, công dụng và đúng lý lẽ hiện hành.
Điều 3. Quyết định này còn có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4.
Xem thêm: Váy kẻ sọc cho người béo - 20+ mẫu váy cho người béo gầy đi trong tích tắc
Các ông, bà: Chánh công sở Bộ; cục trưởng cục Quản lýKhám, trị bệnh; viên trưởng Cục quản lý Dược; Vụ trưởng Vụ chiến lược -Tài chính;Vụ trưởng Vụ Trang trang bị và dự án công trình y tế; người có quyền lực cao Sở Y tế những tỉnh/thànhphố trực ở trong Trung ương; Giám đốc các Bệnh viện/Viện tất cả giường trực ở trong BộY tế, dịch viện các Bộ/Ngành; Thủ trưởng những đơn vị có tương quan chịu trách nhiệmthi hành ra quyết định này.
Nơi nhận: - Như điều 4; - bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); - các Thứ trưởng (để biết); - Lưu: VT, KCB. | KT. BỘ TRƯỞ |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VALI THUÔC CẤP CỨU TRANG BỊ TRÊN xe cộ Ô TÔ CỨUTHƯƠNG mang đến MỘT KÍP CẤP CỨU NGOẠI VIỆN(Kèm theo đưa ra quyết định số 3385/QĐ-BYT ngày 18/9 /2012)
TT | TÊN HOẠT CHẤT (nồng độ/hàm lượng) | ĐƠN VỊ TÍNH/QUY CÁCH ĐÓNG GÓI | SỐ LƯỢNG |
I | Nhóm dung dịch tim mạch: |
|
|
1 | Dopamin 200mg | Ống | 5-10 |
2 | Dobutamin 250mg | Ống | 5-10 |
3 | Noradrenaline 1mg | Ống | 5-10 |
4 | Adrenaline 1mg | Ống | 10-50 |
5 | Atropin sulphate 0,25mg | Ống | 10-50 |
6 | Nitroglycerine Spray 200 liều (mỗi liều 0,4mg) | Lọ | 01 |
7 | Amiodaron 150mg | (ống) | 5-10 |
8 | Nifedipin 10mg | Viên nang | 5-10 |
9 | Furosemid | Ống | 5-20 |
10 | Lidocain 2ml | Ống | 5-10 |
11 | Enoxaparin 40mg | Ống | 2-4 |
12 | Atorvastatin 10mg | Viên | 10 |
II | Nhóm thuốc hô hấp: |
|
|
13 | Salbutamol (xịt họng) | Lọ | 02 |
14 | Fenoterol HBr + Ipratropium Bromid 20ml | Lọ | 01 |
15 | Terbutalin sulfat 0,5mg | Ống | 5-10 |
III | Nhóm dung dịch tiêu hóa: |
|
|
16 | Hyoscine-N-butylbromide 20mg | Ống | 10 |
17 | Spasmaverine 40mg | Viên nén | 20 |
18 | Metoclopramide chlorhydrate 10mg | Ống | 5-10 |
IV | Nhóm thuốc phòng độc: |
|
|
19 | Antipois Bạch Mai hoặc Bột than hoạt | Tuýp/gói | 05 |
20 | Naloxon 0,4 mg | Ống | 05-10 |
21 | Vitamin B1 25 mg | Ống | 10-20 |
V | Thuốc chống chóng mặt: |
|
|
22 | Acetyl-DL–Leucine 500mg | Ống | 05-10 |
VI | Thuốc hạ sốt, giảm đau, phòng viêm: |
|
|
23 | Paracetamol 500 mg | Viên sủi | 10 |
24 | Paracetamol 250 mg | Gói bột | 10 |
25 | Paracetamol 80mg | Gói bột | 10 |
26 | Paracetamol | Viên đạn | 05-10 |
27 | Paracetamol 1g | Lọ | 2-5 |
VII | Nhóm thuốc kháng dị ứng: |
|
|
28 | Diphenhydramin hydroclorid 10mg | Ống | 2-5 |
29 | Methylprednisolone Natri succinate 40mg | Ống | 2-5 |
VIII | Nhóm dung dịch an thần: |
|
|
30 | Morphin 100mg | Ống | 05 |
31 | Pethidine chlohydrate 100mg | Ống | 2-5 |
32 | Diazepam 10mg | Ống | 05-10 |
IX | Dịch truyền: |
|
|
33 | Dung dịch Natri Clorid 0,9% | chai 500ml | 1-2 |
34 | Dung dịch Natri Clorid, Natri Lactat, Kali Clorid, Calci Clorid, Dextrose | chai 500ml | 1-2 |
35 | Dung dịch Glucose 5% | chai 500ml | 1-2 |
36 | Dung dịch Glucose 10-20% | chai 500ml | 1-2 |
37 | Dung dịch Hydroxyethyl starch 6% hoặc dung dịch cao phân tử | chai 500ml | 1-2 |
X | Một số dung dịch khác: |
|
|
38 | Panthenol (xịt bỏng) | Tuýp | 01 |
39 | Calci Clorid 0,5g | Ống | 5-10 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VALI DỤNG CỤ CẤP CỨU TRANG BỊ TRÊN xe cộ Ô TÔ CỨUTHƯƠNG cho MỘT KÍP CẤP CỨU NGOẠI VIỆN(Kèm theo ra quyết định số 3385/QĐ-BYT ngày 18/9 /2012)
TT | TÊN VẬT TƯ VÀ DỤNG CỤ CẤP CỨU | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG |
I | Thông khí và những dụng cụ cung ứng hô hấp |
|
|
1 | Bóng bóp người lớn loại sử dụng nhiều lần | Chiếc | 01 |
2 | Bóng bóp trẻ nhỏ lớn loại áp dụng nhiều lần. | Chiếc | 01 |
3 | Mặt nạ thở oxy tín đồ lớn | Chiếc | 1-2 |
4 | Mặt nạ thở oxy trẻ em em | Chiếc | 1-2 |
5 | Canuyn Mayo các cỡ | Bộ | 01 |
6 | Mặt nạ thanh quản các cỡ dùng cho những người lớn và trẻ em | Bộ | 01 |
7 | Bộ đặt sinh khí quản, bao gồm đèn soi thanh quản ngại với ống sinh khí quản những cỡ dùng cho người lớn cùng trẻ em | Bộ | 01 |
8 | Kim chọc dò khí màng phổi | Chiếc | 1-2 |
II | Băng, gạc: |
|
|
9 | Gạc vô trùng, form size to, nhỏ dại khác nhau . | Gói | 05 |
10 | Băng tam giác. | Chiếc | 02 |
11 | Băng cuộn: những kích cỡ. | Cuộn | 5-10 |
12 | Băng dính | Cuộn | 2 |
13 | Băng chun garo mạch máu. | Chiếc | 2-5 |
III | Vật bốn sản khoa: |
|
|
14 | Các vật bốn vô trùng đến trẻ sơ sinh (đã đóng gói sẵn, vô trùng) gồm: Khăn 50*50cm nhằm quấn mang đến em bé; băng rốn; láng hút dịch; kẹp rốn; áp lực tay vô trùng; chăn ủ nóng cho trẻ. | Bộ | 1-2 |
IV | Dụng gắng và vật tứ khác |
|
|
15 | Máy đo ngày tiết áp người lớn | Chiếc | 01 |
16 | Máy đo huyết áp trẻ em | Chiếc | 01 |
17 | Ống nghe | Chiếc | 01 |
18 | Nhiệt kế | Chiếc | 1-5 |
19 | Hộp luật tiểu phẫu: 02 kẹp, 02 Kéo, 02 kẹp phẫu tích, cán dao, lưỡi dao dùng một lần, kim lập tức chỉ khâu, Kẹp kim. | Hộp | 01 |
20 | Bơm tiêm những cỡ | Chiếc | |
1ml | 05 | ||
5ml | 10 | ||
10ml | 10 | ||
50 ml | 1-2 | ||
Bơm tiêm kiểu như bơm tiêm điện dùng 01 lần | 1-2 | ||
21 | Dây truyền dịch | Bộ | 5-10 |
22 | Kim luồn tĩnh mạch nước ngoài vi các kích cỡ: mỗi kích thước 2 chiếc. | Chiếc | 2 |
23 | Kim bướm | Chiếc | 2-5 |
24 | Hộp đựng bông cồn gần cạnh khuẩn | Hộp | 01 |
25 | Đèn pin với pin dự phòng và nhẵn đèn | Chiếc | 1-2 |
26 | Thẻ phân loại người bị bệnh (các màu: Đỏ, vàng, xanh, đen): mỗi loại | Chiếc | 5-10 |
27 | Túi đựng hóa học nôn, quần áo, chất thải ô nhiễm và độc hại dùng một lượt (bằng nilon hoặc bởi giấy) | Chiếc | 2-5 |
28 | Ống thông tiểu: nelaton, fauley, mỗi một số loại 2-5 chiếc. | Chiếc | 2-5 |
29 | Ống thông dạ dày các cỡ | Chiếc | 2-5 |
30 | Ga trải cáng | Chiếc | 02 |
V | Kiểm soát lây nhiễm khuẩn: |
|
|
31 | Bộ quần áo phòng hộ (khi cấp cứu bệnh nhân bị nhiễm dịch): có quần, áo, mũ, khẩu trang y tế N95, bốt chân, kính) | Bộ | 03 |
32 | Găng vô khuẩn | Đôi | 5-10 |
33 | Dung dịch Betadin 10% lọ 150ml | Lọ | 1-2 |
34 | Túi đựng rác rến thải y tế | Chiếc | 50 |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THUÔC, VẬT TƯ Y TẾ THIẾT YẾU TRANG BỊ TRÊN XEÔ TÔ CỨU THƯƠNG mang đến MỘT KÍP CẤP CỨU NGOẠI VIỆN(Kèm theo ra quyết định số 3385/QĐ-BYT ngày 18/9 /2012)
STT | Tên hoạt chất (nồng độ/hàm lượng) | Tên mến mại | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Thuốc khiến nghiện, hướng thần |
|
|
|
|
1 | Morphin 0,01g/1ml | ống | 05 | ||
2 | Diazepam 10mg/2ml | Seduxen 10mg/2ml | ống | 5 | |
3 | Diazepam 5mg | Seduxen 5mg | Viên nén | 10-20 | |
4 | Bromazepam 6mg | Lexomil | Viên nén | 10-20 | |
II | Thuốc tim mạch |
|
|
|
|
5 | Adrenalin 1mg/1ml | ống | 10-20 | ||
6 | Nor - Adrenalin 2mg | 10 | |||
7 | Atropin sulphat 0,25mg/1ml | ống | 10-20 | ||
8 | Amiodaron 200mg | Sedacoron | Viên nén | 10-20 | |
9 | Amiodaron 150mg | ống | 05 | ||
10 | Digoxin 0,25mg/1ml | ống | 10 | ||
11 | Dopamin 200mg/5ml | ống | 5-10 | ||
12 | Furosemid 20mg/2ml | Lasix | ống | 10-20 | |
13 | Furosemid 40mg | Lasix | Viên nén | 10-20 | |
14 | Kali chlorid 600mg | Viên nang | 10-20 | ||
15 | Lidocain 2% /2ml | ống | 20 | ||
16 | Aspirin 0,100g (acetylsalicylic acid) | Aspegic | gói | 30 | |
17 | Enoxaparin 40 mg | Lovenox | ống | 4-6 | |
18 | Nifedipin 10mg | Adalat | Viên nang | 30 | |
19 | Enalapril 5mg | Renitec | viên | 30 | |
20 | Telmisartan 40mg | Micardis | viên | 30 | |
21 | Amlodipine 5mg | Amlor | viên | 30 | |
22 | Metoprolol 50mg | Betaloc Zok | viên | 30 | |
23 | Nitroglycerin 2,6mg | Nitromint | viên | 60 | |
24 | Nitroglycerin 2,6mg | Lọ | 2 | ||
25 | Ivabradin 5mg | Procoralan 5mg | Viên | 10 | |
26 | Dobutamin 250 mg | Ống | 5 | ||
27 | Atorvastatin 10mg | Lipitor | Viên | 10 | |
28 | Nicardipin 10mg | Loxen | Ống | 5-10 | |
III | Thuốc hô hấp |
|
|
|
|
29 | Salbutamol 4mg | viên | 20-50 | ||
30 | Salbutamol 0,5mg/5ml | ống | 10 | ||
31 | Cetylpyridinium + Lysozyme | Lysopain ORL | Lọ | 5 | |
32 | Salbutamol spray | Ventolin | Lọ | 1-2 | |
33 | Terbutalin 0,5mg/1ml | Bricanyl | ống | 5-10 | |
34 | Terpin hydrat 200mg + Codein phosphat 5mg | Tecpin codein | viên | 50-100 | |
35 | Acetylcystein | Acemuc | gói | 60 | |
IV | Thuốc tiêu hóa |
|
|
|
|
36 | Omeprazole 40mg | Viên | 30 | ||
37 | Ranitidin 50mg/2ml | Zantac | ống | 10 | |
38 | Mormoiron attapulgite + Nhôm hydroxyd + Magnesium carbonat | Gastropulgite | Gói | 30 | |
39 | Loperamide 2mg | Imodium | viên | 20 | |
40 | Orezol | Hydrit | viên | 40 | |
41 | Domperidone 10 mg | Motilium-M | viên | 20 | |
42 | Metoclopramid chlorhydrate 10mg/2ml | Primperan | ống | 10-20 | |
43 | Metoclopramid chlorhydrate 10mg | Primperan | viên | 10-20 | |
44 | Hyoscine-N-butylbromid | Buscopan | viên | 30 | |
45 | Hyoscine-N-butylbromid 10mg | Buscopan | Ông | 10 | |
46 | Diosmectite 3g | gói | 20 | ||
V | Thuốc chống dị ứng, ngộ độc |
|
|
|
|
47 | Fexofenadin 60 mg | Telfast 6 0 mg | viên | 20-30 | |
48 | Methylprednisolon 16mg | viên | 10-20 | ||
49 | Than hoạt | Gói/Viên | 10/100 | ||
50 | Loratadin 10mg | Claritine 10mg | viên | 30 | |
51 | Methylprednisolon 40mg | Solu Medrol | Lọ | 5 | |
VI | Thuốc bớt đau, hạ sốt, kháng viêm |
|
|
|
|
52 | Paracetamol 0,5g | Efferalgan Codein | viên | 20 | |
53 | Paracetamol 0,5g | viên | 30 | ||
54 | Paracetamol 1g | Perfagan | Chai | 2-5 | |
55 | Diclofenac 50mg | Voltaren | viên | 30 | |
56 | Diclofenac 75mg | Voltaren | ống | 5 | |
57 | Colchicin 1mg | Colchicine Houde" | viên | 10-20 | |
58 | Allopurinol | Apo | viên | 10 | |
59 | Tolperison 150mg | Mydocalm | viên | 30-60 | |
VII | Thuốc chống sinh, kháng virus |
|
|
|
|
60 | Amoxicillin 0,5g | Clamoxyl | viên | 200 | |
61 | Azithromycin 250mg | Zithromax | viên | 30 | |
62 | Metronidazole 250mg | Flagyl | viên | 50 | |
63 | Nifuroxazid 200mg | Ercefuryl 200 mg | viên | 50-100 | |
64 | Cotrimoxazole 0,480g | Trimazon | viên | 40 | |
65 | Ofloxacin 200mg | Exocine | viên | 50 | |
66 | Spiramycin + Metronidazol | Rodogyl | viên | 20-40 | |
67 | Cefuroxim 500mg | Zinnat | viên | 28 | |
68 | Acyclovir 5% | Zovirax | Tuyp | 2 | |
69 | Cefotaxim 1g | Lọ | 5-10 | ||
VIII | Thuốc chữa bệnh đái dỡ đường |
|
|
|
|
70 | Gliclazide 80 mg | Predian | viên | 30 | |
71 | Metformine 500 mg | Glucophage | viên | 50 | |
IX | Dịch truyền |
|
|
|
|
72 | Glucose 5% 500 ml | chai | 5 | ||
73 | Glucose 10% 500 ml | chai | 5 | ||
74 | Natri clorid 0,9% 500 ml | chai | 5-10 | ||
75 | Dung dịch Natri Clorid, Natri Lactat, Kali Clorid, Calci Clorid, Dextrose 500 ml | chai | 5-10 | ||
76 | Natri hydrocacbonat 4,2% | chai | 2 | ||
77 | Dung dịch cao phân tử | Haes-steril 6% 500 ml | chai | 1 | |
78 | Manitol 200ml | chai | 2 | ||
X | Bông, băng, gạc |
|
|
|
|
79 | Bông ngấm nước | kg | 1 | ||
80 | Băng cuộn xô 5m x 10cm | cuộn | 10-20 | ||
81 | Băng dính 5m x 5cm | Urgosyval | cuộn | 2 | |
82 | Gạc hút | mét | 20-50 | ||
83 | Băng chun | Urgocrep 0.06m*4.5m | cuộn | 2-5 | |
84 | Băng chun | Urgocrep 0.08m*4.5m | cuộn | 2-5 | |
85 | Băng dính bao gồm gạc vô trùng, những kích cỡ | Optiskin 120*90 mm | miếng | 10-30 | |
86 | Băng dính có gạc vô trùng, những kích cỡ | Optiskin 150*90 mm | miếng | 10-30 | |
87 | Optiskin 53 x70 (mm) | miếng | 10-30 | ||
XI | Thuốc dùng ngoài sát trùng |
|
|
|
|
88 | Polyvinyl Pyrrolidone 10% | Lọ | 2 | ||
89 | Cồn 70º | Chai | 500ml | ||
90 | Oxy già 30 Thể tích | Chai | 200ml | ||
XII | Thuốc nhỏ mắt |
|
|
|
|
91 | Tobramycine 0,3% 5ml | Lọ | 10ml | ||
92 | Natri clorid 0,9% 10ml | Lọ | 10-30ml |
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ THIẾT YẾU TRANG BỊ TRÊN xe Ô TÔCỨU THƯƠNG cho MỘT KÍP CẤP CỨU NGOẠI VIỆN(Kèm theo đưa ra quyết định số 3385/QĐ-BYT ngày 18/9 /2012)
TT | TÊN VẬT TƯ VÀ DỤNG CỤ CẤP CỨU | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG |
I | Các đồ vật thông khí với dụng cụ cung ứng hô hấp |
|
|
1 | Máy hút dịch di động: cần sử dụng nguồn ắc quy hoặc năng lượng điện xoay chiều 220V/50Hz. | Chiếc | 01 |
2 | Bình ô xy khoảng không 5 lít, có đồng hồ đo áp lực nặng nề và bộ kiểm soát và điều chỉnh lưu lượng; dây dẫn ô xy các cỡ bạn lớn, trẻ con em. | Bộ | 01 |
3 | Máy theo dõi nồng độ ô xy mao mạch (Sp | Chiếc | 01 |
4 | Có thể trang bị sản phẩm công nghệ thở xách tay: sử dụng nguồn ắc quy hoặc điện xoay chiều 220V/50Hz có các mode thở cơ bản. | Chiếc | 01 |
II | Các thiết bị cung cấp cứu tim mạch |
|
|
5 | Máy theo dõi người bệnh xách tay (monitor) tối thiểu có những chỉ số: Mạch, sức nóng độ, ngày tiết áp, Sp | Chiếc | 01 |
6 | Máy khử rung tim xách tay: dùng nguồn ắc quy hoặc điện xoay chiều 220V/50Hz. | Chiếc | 01 |
7 | Máy ghi điện tim ≥ 3 kênh cần sử dụng nguồn ắc quy hoặc năng lượng điện xoay chiều 220V/50Hz. | Chiếc | 01 |
III | Dụng cụ ráng định: |
|
|
8 | Nẹp thắt chặt và cố định cổ bạn lớn và trẻ nhỏ (mỗi các loại 02 chiếc). | Chiếc | 04 |
9 | Nẹp cố định và thắt chặt chi gãy (đùi, cẳng chân, cẳng tay, cánh tay): cấu tạo từ chất có thể bằng gỗ, kim loại, nhựa. |